TỔNG QUAN
Cáp CADIVI được thiết kế sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 105 °C (HR).
Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp … ; cấp điện áp đến 0,6/1 kV.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 6612 / IEC 60228.
TCVN 5935-1 /IEC 60502-1 .
UL 758.
NHẬN BIẾT LÕI
Bằng màu cách điện :
Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen – xám – vàng/xanh lá.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
CẤU TRÚC CÁP
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U đến: 0,6/1 kV.
Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105oC.
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh nghĩa |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nomnal Area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200c |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,5 |
30 / 0,25 |
1,6 |
13,3 |
0,76 |
3,1 |
21 |
2,5 |
50 / 0,25 |
2,0 |
7,98 |
0,76 |
3,6 |
31 |
4 |
56 / 0,30 |
2,6 |
4,95 |
0,76 |
4,1 |
47 |
6 |
84 / 0,30 |
3,6 |
3,30 |
0,76 |
5,1 |
68 |
10 |
84 / 0,40 |
4,8 |
1,91 |
1,14 |
7,1 |
125 |
16 |
126 / 0,40 |
5,9 |
1,21 |
1,52 |
8,9 |
191 |
25 |
196 / 0,40 |
7,3 |
0,780 |
1,52 |
10,4 |
280 |
35 |
280 / 0,40 |
8,8 |
0,554 |
1,52 |
11,8 |
384 |
50 |
399 / 0,40 |
10,6 |
0,386 |
2,03 |
14,6 |
560 |
70 |
361 / 0,50 |
12,6 |
0,272 |
2,03 |
16,6 |
766 |
95 |
475 / 0,50 |
14,4 |
0,206 |
2,03 |
18,5 |
983 |
120 |
608 / 0,50 |
16,3 |
0,161 |
2,41 |
21,1 |
1267 |
150 |
777 / 0,50 |
18,5 |
0,129 |
2,41 |
23,3 |
1597 |
185 |
925 / 0,50 |
20,2 |
0,106 |
2,41 |
25,0 |
1878 |
240 |
1220 / 0,50 |
23,2 |
0,0801 |
2,41 |
28,0 |
2436 |